🔍
Search:
CHĂN NUÔI
🌟
CHĂN NUÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
가축을 길러서 생활에 필요한 것들을 얻는 일.
1
SỰ CHĂN NUÔI:
Việc nuôi gia súc để thu lấy những thứ cần thiết cho cuộc sống sinh hoạt.
-
Danh từ
-
1
생계를 위하여 소, 양, 말, 돼지와 같은 가축을 기르는 일.
1
SỰ CHĂN NUÔI:
Việc nuôi các loại gia súc như bò, cừu, ngựa, lợn để duy trì cuộc sống.
-
Danh từ
-
1
가축이나 짐승을 먹이고 돌보아 기르는 곳.
1
TRẠI CHĂN NUÔI:
Nơi mà gia súc hay thú vật được cho ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng.
-
Động từ
-
1
가축이나 짐승을 먹이고 돌보아 기르다.
1
NUÔI, CHĂN NUÔI:
Cho ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng gia súc hay thú vật.
-
☆
Danh từ
-
1
가축을 길러서 얻은 원료를 가공하여 제품을 만드는 산업.
1
NGÀNH CHĂN NUÔI:
Ngành công nghiệp nuôi gia súc và chế biến nguyên liệu thu được nhằm tạo ra sản phẩm.
-
☆
Danh từ
-
1
가축을 길러서 얻거나 만들어 낸 물건.
1
SẢN PHẨM CHĂN NUÔI:
Vật thu được hoặc làm ra do nuôi gia súc.
-
Danh từ
-
1
소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 농업.
1
NGÀNH CHĂN NUÔI LẤY SỮA:
Ngành nông nghiệp chăn nuôi các gia súc như bò, cừu, dê để vắt lấy sữa của chúng và tạo ra các sản phẩm từ sữa như bơ, pho mát v.v...
-
Danh từ
-
1
소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 산업.
1
NGÀNH CHĂN NUÔI LẤY SỮA:
Ngành chăn nuôi nuôi bò, dê, cừu v.v...để lấy sữa hoặc tạo ra các sản phẩm từ sữa.
-
Động từ
-
1
가축이나 짐승이 먹여지고 돌보아져 길러지다.
1
ĐƯỢC NUÔI, ĐƯỢC CHĂN NUÔI:
Gia súc hay thú vật được cho ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng.
-
Danh từ
-
1
소, 양, 말, 돼지와 같은 가축을 기르는 산업이나 직업.
1
NGÀNH CHĂN NUÔI, NGHỀ CHĂN NUÔI:
Nghề hoặc ngành công nghiêp nuôi các loại gia súc như bò, cừu, ngựa, lợn v.v...
🌟
CHĂN NUÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
유럽의 발칸반도에 있는 나라. 석유가 많이 나며 주요 산업은 농업, 목축업, 임업이다. 주요 언어는 루마니아어이고 수도는 부쿠레슈티이다.
1.
RUMANIA:
Quốc gia ở bán đảo Balkan của châu Âu. Có nhiều dầu mỏ và các ngành sản xuất chính là nông nghiệp, chăn nuôi và lâm nghiệp. Ngôn ngữ chính chức là tiếng Rumania và thủ đô là Bucharest.
-
Danh từ
-
1.
남아메리카 동부에 있는 나라. 국토의 대부분이 구릉과 초원 지대이며 세계적인 축산국이다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 몬테비데오이다.
1.
URUGUAY:
Quốc gia ở phía Đông Nam Mỹ. Phần lớn lãnh thổ là vùng thảo nguyên và đồi và là quốc gia chăn nuôi gia súc tầm cỡ thế giới. Ngôn ngữ chung là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Montevideo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
만주의 서쪽이자 시베리아의 남쪽에 있는 지역. 칭기즈 칸이 13세기 초 중국 본토의 북쪽에 세운 몽골 제국이 있던 곳으로 청나라 때 외몽골과 내몽골로 나누어졌다. 북쪽으로는 러시아, 남쪽으로는 중국과 맞닿아 있다.
1.
MÔNG CỔ:
Khu vực ở về phía Tây của Mãn Châu và phía Nam của Siberia; là nơi từng có đế quốc Mông Cổ do Thành Cát Tư Hãn dựng nên ở phía Bắc của lãnh thổ Trung Quốc vào đầu thế kỷ thứ 13, bị chia thành Ngoại Mông Cổ và Nội Mông Cổ vào thời nhà Thanh.
-
2.
중앙아시아 내륙에 있는 나라. 농업과 목축업이 발달하였고 주요 생산물로는 양모 등 있다. 주요 언어는 몽골어이고 수도는 울란바토르이다.
2.
NƯỚC MÔNG CỔ:
Nước nằm trong nội lục Trung Á; nông nghiệp và ngành chăn nuôi gia súc phát triển, sản vật chính có lông cừu... ; ngôn ngữ chính là tiếng Mông Cổ và thủ đô là Ulan Bator.
-
Danh từ
-
1.
대서양 아일랜드섬에 있는 나라. 낙농 중심의 농업국이다. 주요 언어는 아일랜드어와 영어이고 수도는 더블린이다.
1.
IRELAND, AI-LEN:
Nước nằm trên đảo Ireland ở Đại Tây Dương, là quốc gia nông nghiệp với trọng tâm là ngành chăn nuôi bò sữa, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ireland và tiếng Anh, thủ đô là Dublin.
-
Danh từ
-
1.
아프리카 대륙의 북서부에 있는 나라. 목축업과 농업이 발달했다. 공용어는 아랍어, 베르베르어이고 수도는 라바트이다.
1.
MA RỐC:
Nước nằm ở phía Tây Bắc của châu Phi, có nghề chăn nuôi gia súc và nông nghiệp phát triển, ngôn ngữ chính là tiếng Ả rập, tiếng Berber và thủ đô là Rabat.
-
Danh từ
-
1.
아프리카 동북부에 있는 나라. 주요 산업으로는 축산, 농업 등이 있다. 공용어는 소말리어와 아라비아어이고 수도는 모가디슈이다.
1.
SOMALIA:
Nước nằm ở Đông Bắc của châu Phi. Ngành sản xuất chính là chăn nuôi, nông nghiệp. Ngôn ngữ chính là tiếng Somali và tiếng Ả Rập, thủ đô là Mogadishu.
-
Danh từ
-
1.
서남아시아의 아라비아반도 끝에 있는 나라. 농업, 목축업 등이 발달했으며 특히 모카커피의 산지로 유명하다. 공용어는 아랍어이고 수도는 사나이다.
1.
YEMEN:
Quốc gia nằm ở cuối bán đảo Ả Rập của vùng Tây Nam Á. Có ngành nông nghiệp và chăn nuôi gia súc phát triển, đặc biệt nổi tiếng là vùng sản xuất cà phê Mocha. Ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và thủ đô là Sana'a.
-
Danh từ
-
1.
발칸반도에 있는 나라. 산지가 많아 목축을 주로 하며 주민 대다수가 이슬람교도이다. 공용어는 알바니아어이고 수도는 티라나이다.
1.
ALBANIA:
Nước ở bán đảo Balkan, nhiều đồi núi, chủ yếu chăn nuôi gia súc, phần lớn người dân là tín đồ đạo Hồi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Albania và thủ đô là Tirana.
-
Danh từ
-
1.
남아메리카에 있는 나라. 주민의 대부분은 유럽계 백인이며 주요 산업은 농업과 목축업이다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 부에노스아이레스이다.
1.
ARGENTINA:
Nước ở Nam Mĩ, phần lớn người dân là người da trắng gốc Châu Âu, ngành sản xuất chính là nông nghiệp và chăn nuôi gia súc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Buenos Aires.
-
Danh từ
-
1.
소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 산업.
1.
NGÀNH CHĂN NUÔI LẤY SỮA:
Ngành chăn nuôi nuôi bò, dê, cừu v.v...để lấy sữa hoặc tạo ra các sản phẩm từ sữa.
-
Danh từ
-
1.
소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 농업.
1.
NGÀNH CHĂN NUÔI LẤY SỮA:
Ngành nông nghiệp chăn nuôi các gia súc như bò, cừu, dê để vắt lấy sữa của chúng và tạo ra các sản phẩm từ sữa như bơ, pho mát v.v...
-
Danh từ
-
1.
남아메리카 중앙 남부에 있는 나라. 목축과 임업이 발달했다. 공용어는 에스파냐어이다.
1.
PARAGUAY:
Nước nằm ở vùng Trung Nam của Nam Mỹ. Ngành chăn nuôi gia súc và lâm nghiệp phát triển. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Asunción.
-
Danh từ
-
1.
아프리카 대륙의 북부 해안에 있는 나라. 세계적인 산유국이며 국토 대부분이 사막으로 주로 양과 염소를 유목한다. 공용어는 아랍어이고 수도는 트리폴리이다.
1.
LYBIA:
Quốc gia ở bờ biển phía Bắc của đại lục Châu Phi, là quốc gia sản xuất dầu lửa tầm cỡ thế giới, chủ yếu chăn nuôi cừu và dê vì hầu hết đều là sa mạc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả rập và thủ đô là Tripoli.
-
None
-
1.
돌을 갈아서 만든 도구를 사용하고 농경과 목축을 하며 정착 생활을 시작한 시대.
1.
THỜI KÌ ĐỒ ĐÁ MỚI, THỜI ĐẠI ĐỒ ĐÁ MỚI:
Thời đại sử dụng công cụ được làm ra do mài đá và trồng trọt và chăn nuôi, bắt đầu cuộc sống ổn định.
-
None
-
1.
농산물을 재배하고 가공하며 가축을 기르는 일 등 농업에 관한 실제 업무 교육을 실시하는 고등학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC NÔNG NGHIỆP:
Trường trung học cơ sở thực hiện việc giảng dạy nghiệp vụ thực tế về nông nghiệp như trồng trọt và chế biến nông sản, chăn nuôi gia súc v.v...
-
Danh từ
-
1.
누에를 기름. 또는 그 일.
1.
(SỰ) NUÔI TẰM:
Sự chăn nuôi con tằm. Hoặc việc đó.
-
Danh từ
-
1.
한국의 강원도에 있는 고개. 태백산맥을 넘는 고개의 하나로 영동과 영서 지방을 잇는 관문이다. 부근은 고랭지 농업과 목축업으로 유명하고 스키장이 많다.
1.
DAEGWANRYEONG; ĐÈO DAEGWAN-RYEONG:
Con đèo ở tỉnh Gangwon của Hàn Quốc, là cửa nối vùng Yeongdong và Yeongseo bởi một con dốc đi qua dãy núi Taebaek. Nổi tiếng với nghề nông và chăn nuôi ở vùng đồi núi, có nhiều sân trượt tuyết.
-
Danh từ
-
1.
중국과 인도 사이에 있는 나라. 히말라야산맥에 위치하여 지형이 험악하기로 유명하며 주요 산업은 임업과 목축업이다. 공용어는 네팔어이고 수도는 카트만두이다.
1.
NƯỚC NEPAL:
Quốc gia ở trên dãy núi Hymalaya, giữa Trung Quốc và Ấn Độ, nổi tiếng là có địa hình hiểm ác. Ngành sản xuất chủ yếu là lâm nghiệp và chăn nuôi. Ngôn ngữ chính là tiếng Nepal và thủ đô là Kathmandu.
-
Danh từ
-
1.
서남아시아에 있는 나라. 농업과 목축이 발달했으며, 주요 생산물로는 석유, 페르시아 융단 등이 있다. 주요 언어는 페르시아어이고 수도는 테헤란이다.
1.
IRAN:
Nước nằm ở Tây Nam Á. Nông nghiệp và chăn nuôi gia súc phát triển, sản phẩm chủ yếu có dầu mỏ, thảm Ba Tư. Ngôn ngữ chính là tiếng Ba Tư và thủ đô là Tehran.
-
Danh từ
-
1.
서아시아 지중해 연안에 있는 나라. 고원 지대가 많으며 농업과 목축이 활발하다. 공용어는 아랍어이고 수도는 다마스쿠스이다.
1.
SYRIA, XI-RI:
Nước nằm ven bờ Địa Trung Hải ở Tây Á, có nhiều vùng cao nguyên, nông nghiệp và chăn nuôi gia súc phát triển, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Damascus.